Nguyễn Thị Minh Thuyết, Ngụy Tuyết Nhung

Main Article Content

Abstract

Tóm tắt: Các kết quả đo vẽ địa chất cho thấy ở khu vực Lục Yên lộ ra rất nhiều thân pegmatit granit. Trong đó đã phát hiện một số thân chứa đá quý như tourmalin các màu, feldspar màu lục, thạch anh ám khói, lepidolit màu tím. Để góp phần định danh loại pegmatit này các tác giả đã tiến hành khảo sát thực địa trong nhiều năm, thu thập mẫu pegmatit chứa đá quý của khu vực. Kết quả phân tích thạch học, nhiễu xạ Roentgen (XRD), vi dò (EPMA), kính hiển vi điện tử quét (SEM), huỳnh quang tia X (XRF), quang phổ nguyên tử hấp thụ (AAS), quang phổ kế (ICP-OES) và khối phổ kế (LA-ICP-MS) cho phép khẳng định pegmatit chứa đá quý vùng nghiên cứu thuộc họ pegmatit LCT (LCT family - họ pegmatit giàu nguyên tố Li, Cs và Ta), lớp Nguyên tố hiếm (REL class), phụ lớp Liti (REL-Li subclass), kiểu Phức (complex type), phụ kiểu Elbait (elbaite subtype), là nguồn cung cấp một số đá quý (tourmalin - elbait, amazonit, thạch anh ám khói và danburit), có thể là nguồn cung cấp beryl, và các nguyên tố hiếm như Li, Cs, Ta và Rb.

Từ khóa: Pegmatit, lớp Nguyên tố hiếm, phụ lớp Liti, kiểu Phức, phụ kiểu Elbait.

References

[1] Glossary of Geology. American Geological Institute, Alexandria, Virginia, 1987.
[2] Ercit. T. S., Groat. L. A., Gault. R. A. Granitic pegmatites of the O’Grady batholith, N.W.T., Canada: a case study of the evolution of the elbaite subtype of rare-element granitic pegmatite. Can Mineral 41 (2003) 117.
[3] Linnen. R. L., Van Lichtervelde. M, Cerny. P. Granitic pegmatites as sources of strategic metals. Elements 8 (2012) 275
[4] Shigley. J. E. and Kampf. A. R. Gem-bearing Pegmatites: A review. Gem &Gemology, Summer (1984) 64.
[5] Rakovan. J. NYF-Type Pegmatite. Rocks & Minerals. Volume 83 (2008) 351.
[6] Simmons. W. B., Pezzotta. F., Shigley. J. E, Beurlen. H. Granitic pegmatites as sources of colored gemstones. Elements 8 (2012) 281
[7] Glover. A. S., Rogers. W. Z, and Barton. J. E. Granitic Pegmatites: Storehouses of Industrial Minerals. Elements, Vol. 8 (2012) 269.
[8] Ginsburg. A.I., Timofeyev. I. N, Feldman. L. G. Cơ sở địa chất của pegmatit granit. Nedra. Moscva (1979) 296pp. (tiếng Nga)
[9] Cerny. P. Rare-element granitic pegmatites, Part I: Anatomy and internal evolution of pegmatite deposits, Geoscience Canada, 18 (1991 a) 49
[10] Cerny. P, Erict. T. S. The classification of granitic pegmatites revisited. The Canadian Mineralogist Vol. 43 (2005) 2005.
[11] Nguyễn Tiến Liệu (Chủ biên). Bản đồ địa chất và khoáng sản Việt Nam 1: 50.000 tờ Yên Thế (nhóm tờ Lục Yên Châu). Cục Địa Chất và Khoáng sản Việt Nam, 1999a.
[12] Nguyễn Tiến Liệu (Chủ biên). Bản đồ địa chất và khoáng sản Việt Nam 1: 50.000 tờ Khe Giang (nhóm tờ Lục Yên Châu). Cục Địa Chất và Khoáng sản Việt Nam, 1999b.
[13] Ngụy Tuyết Nhung, Nguyễn Thị Minh Thuyết, Nguyễn Ngọc Trường, Vũ Ngọc Anh, Nguyễn Văn Nam, Đặc điểm thành phần khoáng vật của pegmatit chứa đá quý vùng Lục Yên, Tạp chí Địa Chất (2005) 713.
[14] Nguyễn Thị Minh Thuyết, Ngụy Tuyết Nhung. Xác định biến loại của feldspar trong pegmatit granit Minh Tiến, Lục Yên. Tạp chí Các Khoa học Trái, 33 (2011), 635.
[15] Sokolov. M, Martin. M. F. A Pb-dominat member of the tourmaline group, Minh Tien granitic pegmatite, Lucyen district, Vietnam. Estudos Geologicos v. 19 (2), (2009) 352.
[16] Huong. L. T. T., Nhung. N. T., Kien. N. D. T., M. Zubko, Häger. T., Hofmeister. W. Structural investigation of K-feldspar KAlSi3O8 crystals by XRD and Raman spectroscopy: An application to petrological study of Luc Yen pegmatites, Yen Bai province, Vietnam. Acta physica Polonica A, Vol. 129 (2016).
[17] Long. P. V., Pardieu. V. and Giuliani. G. Update on Gemstone Mining in Luc Yen, Vietnam, Gems & Gemology, Winter 2013, Vol, 49, No, 4 (2013).
[18] Ercit, T. S. REE-enriched granitic pegmatites. Rare-Element Geochemistry and Mineral Deposits: Geological Association of Canada, GAC Short Course Notes 17 (2005) 175.
[19] Cerny. P. Rare-element granitic pegmatites, Part II: Regional to global environments and petrogenesis, Geoscience Canada, 18 (1991b) 68.
[20] Shand. S. J. Eruptive Rocks, Their Genesis, Composition, Classification, and Their Relation to Ore-Deposits with a Chapter on Meteorite, John Wiley & Sons, New York, 1943.
[21] Gordiyenko. V. V. Concentration of Li, Rb and Cs in potash feldspar and muscovite as criteria for assessing the rare metal mineralization in granitic pegmatites. International Geological Review (1971) 134.
[22] Larsen. R. B. The distribution of rare - earth elements in K-feldspar as an indicator of petrogenetic processes in granitic pegmatites: examples from two pegmatite fields in southern Norway. The Canadian Mineralogist. Vol. 40 (2002) 137.
[23] Cerny. P., Meintzer. R and Anderson. A. Extreme fractionation in rare element pegmatites: selected examples of data and mechanisms. Canadian Mineralogist, 23 (1985) 381.
[24] Selway. S. B and Breaks. F. W. A Review of Rare-Element (Li-Cs-Ta) Pegmatite Exploration Techniques for the Superior Province, Canada, and Large Worldwide Tantalum Deposits. Exploration and Mining Geology, Vol. 14
(2005) 1.
[25] Alfonso. P, Melgarejo. J. C., Yusta. I and Velasco. F. Geochemistry of feldspars and muscovite in granitic pegmatite from the Cap de Creus field, Catalonia, Spain. The Canadian Mineralogist Vol. 41 (2003) 103.
[26] Henry. D. J., Novak. M., Hawtforne. F. C., Ertl. A., Dutrow. A., Uher. P., Pezzotta. F. Nomenclature of the tourmaline-supergroup minerals. American Mineralogist, Volume 96 (2011) 895.
[27] Fleet. M. E., Deer. W. A., Howie. R. A., Zussman. Z. Rock-forming Minerals: Micas. Geological Society of London. 758 trang, 2003.