Nguyễn Minh Thảo

Main Article Content

Abstract

Axit 2- phenylquinolin- 4- cacboxylic (hay axit 2- phenylxinchoninic hay atophan)
đã được biết như là một hoạt chất làm tăng cường chức năng hoạt động của thận và có
tác dụng làm giảm sôt, chông cảm cúm, hạ nhiệt, chữa phong thấp và bệnh gút, chông
mỏi mệt [1-  6]... Ngoài ra nó còn có khả năng kháng khuẩn, chông nấm [2], kích thích
sinh trưởng thực vật [7,  8], cũng như là tác nhân tạo phức được ứng dụng trong hoá học
phân tích [9,10].
Có giả thuyết rằng sự thay thê vòng beiizen ở vị trí 2 của atophan bằng các nhân
dị vòng khác, đặc biệt là inđol, có thề sẽ tăng cao và đa dạng hoá hoạt tính sinh học của
các hợp chất loại này.
Cũng được biết rằng các nitrofurylvinylquinolin và dẫn xuất của chúng có tác
dụng chông ung thư và chông vi trùng [11- 13]. Chính điều này đã được dùng làm cơ sở
đê khới thảo các phương pháp tông hợp và nghiên cứu các axit 2- hetarylvinylxinchoninic.
Vì vậy mục đích của tổng quan này là tập hợp các dữ kiện có trong tài liệu tham
khảo về tống hợp, cấ^u tạo và tính chất của các axit  2-hetarylxinchoninic và
2-hetarylvinylxinchoninic, đặc biệt trong trường hợp dị vòng là nhân inđol.

References

1. G. M. Eager, The chemistry of heterocyclic compounds, New York- London, 1961, p. 321.
2. M. D. Maskovskii, Lekarstvennưie sredstua, Meditsina, M- 1984, T.l, tr. 502 (tiếng Nga).
3. M. Martin - Smith, s. Reid, J. Med. Pharm. Chem, 1, 1959, p. 515.
4. E. M. Bavin, D. J. Drain, o. E. Seymour, J. Pharm. and Pharmacol, 4, 1952, p. 884.
5. S. M. El - Khawass, s. Habib, Seii. Pharm, 46, 1978, p.49.
6. H.A. Burch, J. Med. Chem, 12, 1969, p. 535.
7. B. I. Ardasev, V. p. Gaidzhurova, Khim. Heterocycl. Soedin, No. 2, 1968, tr. 202 (tiếng Nga).
8. B. I. Ardasev, A. X. Zarifian, Khim. Heterocycl. Soedin, No. 5, 1968, tr. 831 (tiếng Nga).
9. N. X. Poluektov, X. B. Meskov, X. V. Beltiukova, Phyz.-Khim., Metodưanali. Kontrolia
proizvottstva, Mater. Konf. Rab. Vuzov., No. 3, 1971, tr. 30 (tiếng Nga) C.A, 1974, 80,
103518.
10. c. M. Harris, s. Kokot, H. R. H. Patil, E. Sinn, H. Wong, Austr. J. Chem, 25, 1972, p, 1631.
11. K. Miura, T. Ohashi, s. Matsuda, Y. Igarashi, Yakugaku Zasshi, 83, 1963, p. 771.
12. K. Miura, T. Ohashi, I. Okada, Y. Igarashi, Yakugaku Zasshi, 83, 1963, p. 1129.
13. K. Miura, M. Ikeda, Yakugaku Zasshi, 84, 1964, p. 537.
14. w. Pfitzinger, J. prakt. Chem, 56, 1897, s. 284.
15. w. Borsche, M. Wagner- Roemmich, Ann. 544, 1940, s. 272.
16. c. R. Hauser, J. G. Murray, J. Am. Chem. Soc, 77, 1995, p. 3858.
17. P. Panculescu, A. Seper, A. Seper, Rev. Chim. (Bucharest), 24, 1973, p. 325.
18. S. A. Avetian, A. X. Azarian, A. A. Aroian, Arm. Khim. Z h 26, 1973, tr. 763 (Tiếng Nga).
19. E. H. Sund, E. A. McDonald, T. H. Gillespie, Tex. J. Sci., 33, 1981, p. 308.
20. E. H. Sund, R. E. Cashon, R. L. Taylor, Tex. J. Sci.y 32, 1980, p.93.
21. K. V. Vatsuro, V. L. Misenko, Imennue reaktsii V opr. Khimii, Khimia, M.1976, tr. 334
(Tiếng Nga).
22. R. E. Holmes, u s pat. 3870712 (1975); c. A., 1975, 83, 9822.
23. R. E. Holmes, u s pat. 3799929 (1974)] c. A. 1974, 81, 13402
24. M. Bisugni. Ng. Ph. Bửu Hội, R. Royer, J. chem. S o c 1975, p.3588.
25. D. P. Hesson, Eur. Pat. 1333244 (1984); c. A. 1985,102,191177.
26. w. Steinkopf, H. J. Petersdorff, Ann., 543, 1940, s. 119.
27. P. L. Trakhtenberg, A. E. Lipkin, X. I. Revtsova, trong sách "Stroienhie i svoistva
molekyl", Quibưsev, 1977, No. 2, tr. 84 (Tiếng Nga).
28. P. L. Trakhtenberg, A. E. Lipkin, z. I. Nuzhdina, Khim. Heterocycl. Soedin., 1972,
No.6, tr. 773 (tiếng Nga).
29. M. N. Zemtsova, E. Likin, Khim. Heterocycl. S o e d in 1972, No. 6, tr. 770 (tiếng Nga).
30. R. Royer, p. Demerseman, A. Cheutin, Bull. Soc. Chim. France, 1961, p. 1534.
31. V. M. Zubarovskii, G. p. Khodot, Ucr. Khim. Zh., 1977, 43, tr. 957 (tiếng Nga).
32. A. H. Kost, M. A. Iurovskaya, Nguyen Minh Thao, Khim. Heterocycl. Soedin, 1975, No.
5, tr. 659 (tiếng Nga).
33. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Cường, Lê Trọng Huề, Báo cáo tại Hội nghị Hoá học
toàn quốc lần thử nhất tại Hà Nội, năm 1981, tr.35.
34. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Cường, Lê Trọng Huề, Trương Như No, Tạp chí Hoá
học, 21, No. 3, 1983, tr.27.
35. A. N. Kost, M. A. Iurovskaya; Nguyễn Minh Thảo, S SSR A. s. 513032 (1976)\ B. I. 53,
No. 17, 1976, tr. 82 (tiếng Nga).
36. A. N. Kost, M. A. Iurovskaya, Nguyễn Minh Thảo, Khirn. Hetercycl. Soedin, No. 11,
1975, tr. 1512 (tiếng Nga).
37. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thị Hiền, sổmcôt Mảngnômêch, Tạp chí Hoá học, 22,
No. 3, 1984, tr.12.
38. J. Durinda, R. Medvecky, L. Szues, E. Matsukuva, Acta Fac. Pharm. Bohemosloư.y 10,
1965, s. 49.
39. G. Y. Sarkis, J. Chem. Ertg. Data, 1972, 17, p. 388.
40. G. Y. Sarkis, J. Chem. Eng. Data, 1978, 23, p. 261.
41. s . G. Waley, J. Chem. S o c 1948, p. 2008.
42. G. Sarodnick, G. Kempter, A. Jumar, M. Klepel, DBR pat. 204923 (1984)\ c. A. 1984, 101,
130715.
43. G. Sarodnick, G. Kempter, Pharmazie, 1985, 40, s. 384.
44. M. Jancevska, V. Prisaganec, Croat. Chem. Acta., 1974, 46, s. 65.
45. F. Savelli, F. Spartore, G. Cordelia, Studi S a s s a z Ser.2, 1976, 54, p.3; c. A. 1980, 92,
110941.
46. F. Sparatore, F. Savelli, G. Cordelia, Studi S a s s a z Ser.2, 1976, 54, p. 39; c. A. 1980, 92,
33978.
47. F. Sparatore, F. Savelli, G. Cordelia, Farmaco. Ed. Sci.y 1980, 35, p. 735; c. A. 1980, 93,
215405.
48* E. R. Buchman, c. M. Mccloskey, J. A. Seneker, J. Am. Chem. S o c 1947, 69, p. 380.
49. R. X. Belenhkaie, E. N. Boreko, M. N. Zemtsva, M. I. Kalinina, M. M.Timofeeva, p. L.
Trakltenberg, V. M. Trlenov, A. E. Lipkin, B. I. Votiakov, Khim.- Pharm. Z h 1981,
No. 3,tr. 29 (Tiếng Nga).
50. H. G. Lindwall, J. s. Maclennan, J. Am. Chem. Soc., 1932, 54, p. 4739.
51. F. Braude, H. G. Maclennan, J. Am. Chem. S o c 1933, 55, p. 325
52. Nguvễn Minh Thảo, Nguyền Đình Triệu, sổmcôt Măngnômêch, Bùi Quang Tùng, Tạp chí
hoá học, 24, No. 4, 1986, p.7.
53. R. M. Acheson, An introduction to the chemistry of heterocyclic compounds, LonDon -
1962, p.225.
54. w. Borsche, Ber., 1908, 41, s. 3884.
55. w. Borsche, M. Wagner- Roemmich, Ann., 1940, 544, s. 280.
56. N. X. Kozlov, V. V. Mixenzhnikov, V. I. Letunov, L. M. Dric, V. M. Seltrkova,
Katalititr. prevrasenhiia org. S o e d in Pierm’, 1973, tr. 73.
57. M. N. Zemtsova, A. E. Lipkin, Khim. Heterocycl. S o e d in 1973, No.2, tr.183.
58. Nguyễn Minh Thảo. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, sổmcôt Măngnômêch, Đinh
Văn Kha, Tạp chí Hoá học, 24, No. 2, 1986, tr 23.
59. Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, sổmcôt Măngnômêch, Nguyễn
Văn Hiền, Tạp chí hoá học, 26, No. 1, 1988, tr. 1.
60. Nguyễn Minh Thảo, Nguvền Thu Lan, Hàn Tuyết Mai, Nguyễn Đình Thành, Đặng Như
Tại, Tạp chíHoá học, 30, No. 1, 1992, tr. 43.
61. Nguyền Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, Tạp chí
Hoá học, 1993, 31, No. 4B,(Sô' đặc biệt) tr. 10.
62. R. E. Lutz, Ph. s. Bailey, M. T. Clark, J. Am. Chem. Soc., 1946, 68, p. 1813.
63. Nguyễn Minh Thảo, Tạp chí Khoa học - Trương Đại học Tống hợp Hà Nội, sô 4, 1989, tr.39.
64. M. Ikeda, T. Okhashi, K. Miura, Jap. Pat. 19547; Rzh. Khim., 1975, 21, 74 (Tiếng Nga).
65. X. A. Giller, M. Iu. Lidak, N. M. Xukhova, K. K. Venter, Khim. Heterocycl. S o e d in No.2, 1976, tr. 253 (Tiếng Nga).
66. Chen Baorhen, Zhang Lizhu, Xu Muli, Yiyao G o n g y e 1985, p. 66; c. A. 1985, 103, 87754.
67. A. E. Lipkin, Zh. p. Bespalova, Khim. Pharm. Z h 1970, 4, tr. 24(Tiếng Nga).
68. R. X. Belenkaia, V. V. Lapatrev, A. E. Lipkin, Khim. Pharm. Z h 1875, 9, tr. 13
(Tiếng Nga).
69. P. L. Trakhtenberg, M. N. Zemtsova, V. F. Zakharov, V. F. Zakharov, V. p. Zolinskii, A. N. Guxarov, A. E. Lipkin, Khim. Heterocycl. Soedin., 1979, No. 9, tr. 1194 (Tiếng Nga).
70. Nguyền Minh Thảo, Nguyễn Đình Triệu, sổmcôt Mảngnômêch, Nguyễn Anh Tuấn, Tạp chí Hoá học, 23, No. 3, 1985, tr. 9.
71. N. M. Sukhova, M. Iu. Lidak, L. V. Kruzmetra, A. Ia. Zile, Khim.- Pharm. Zh.y 1982, 16, tr. 55 (Tiếng Nga).
72. A. L. Gersuns, V. L. Koval’, Izu.Vus. Utreb, Zaved., Khim.y Khim. Tekhnol., 1975, 18, tr. 1543 (tiếng Nga).
73. M. Colona, Gazz. Chim. Ital.y 1966, 96, p. 1410.
74. Nguyễn Minh Thảo, Luận án tiến sỹ khoa học - Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1994, các trang 88, 89.
75. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Triệu, sổmcôt Măngnômêch, Nguyễn Anh Tuấn, Tạp chí Hoá học, 26, No.3, 1988, tr.15.
76. A. A. Champseix, G. R. Le. Fur, Ch. L. A. Renault, Eur. Pat. 31753 (1982); c. A., 1982, 96, 122650.
77. M. Ch. Dubroeucq, c. G. A. Gueremy, G. R. Le. Fur, J. Mizoul, Eur. Pat. 42781 (1982); c . A., 1982, 96, 162553.
78. Nguyễn Minh Thảo, Lê Trọng Huề, Tạp chí Hoá học, 21, No. 4, 1983, tr. 30.
79. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Tạp chí Hoá học, 22, No.l, 1984, tr. 26.