Do Hong Cuong, Vu Van Tam, Nguyen Phuc Hung

Main Article Content

Abstract

The study was conducted among 661 high school pupils of age 16 to 18 years old, including ethnic minority: H’Mong (52,35%), Nung (47,65%) in Bac Ha district, Lao Cai province. The research objectives is to identify biological indicators of male and female students, which provided the human biological value Vietnam in the current period. The finding showed situation of some indexes such as heigh for age, vital capacity (VC), forced vital capacity, Demeny.


 

Keywords: height for age, vital capacity, forced vital capacity, Demeny index

References

1. Bộ Y tế (2003), Các giá trị sinh học người Việt Nam bình thường thập kỷ 90- thế kỷ XX, NXB Y học, Hà Nội.
2. Nguyễn Thị Chỉnh (1989), Giá trị tham khảo về thể tích phổi, thông khí và cơ học hô hấp người Việt Nam, Tạp chí Lao và bệnh Phổi, số 3, tr.86 – 89.
3. Trần Đăng Dong (2002), Các thể tích, dung tích và lưu lượng hô hấp, Giáo trình Sinh lý học - Học viện Quân y, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
4. Trịnh Bỉnh Dy, Nguyễn Đình Hường, Nguyễn Văn Tường (1996), Nghiên cứu chức năng phổi từ sau hội nghị hằng số 1972, Kết quả bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học người Việt Nam, Nxb Y học, Hà Nội, tr. 134 – 139
5. Nguyễn Đình Hường (1996), Giá trị bình thường của 9 chỉ tiêu thông khí phổi người vùng Hà Nội từ 11 đến 80 tuổi, Kết quả bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học người Việt Nam, Nxb Y học, Hà Nội.
6. Nghiêm Xuân Thăng (1993), Ảnh hưởng của môi trường nóng khô và nóng ẩm lên một số chỉ tiêu sinh lý ở người và động vật, Luận án Phó tiến sĩ sinh học, trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
7. Lê Bá Thúc (1996), Nghiên cứu thông khí phổi người bình thường và bệnh nhân mắc một số bệnh phổi phế quản, Luận án phó tiến sĩ khoa học Y dược, trường Đại học Y Hà Nội.
8. Trần Trọng Thuỷ (2006), Các chỉ số cơ bản về sinh lý và tâm lý học sinh phổ thông hiện nay, Trung tâm Tâm lý học và Sinh lý lứa tuổi, Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội.
9. Nguyễn Tấn Gi Trọng và cs (1975), Hằng số sinh học người Việt Nam, NXB Y học, Hà Nội, tr.86-92.